Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biên shoá sau:
FeS2 --> SO2 --> S --> SO2 --> H2SO4 --> CuSO4 --> CuS
\(S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ SO_2 + Br_2 + 2H_2O \to 2HBr + H_2SO_4\\ \)
Không thể từ H2SO4 ra Na2SO3
\(Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O\)
Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau ghi rõ điều kiện nếu có
SO2-> SO3->H2SO4->MgSO4->Mg(OH)2
\((1)2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\\ (2)SO_3+H_2O\to H_2SO_4\\ (3)H_2SO_4+MgO\to MgSO_4 +H_2O\\ (4)MgSO_4+2NaOH\to Na_2SO_4+Mg(OH)_2\downarrow\)
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hoá học sau đây a.P2O5+H2O -> bHCl+Fe -> c.CuCl2+NaOH-> D.Na2CO4+H2SO4-> E.CuSO4+Zn-> Câu 2: thực hiện chuỗi phản ứng sau Cu->SO2->SO3->H2SO4->CuSO4->BaSO4
Câu 1:
\(a,P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4\\ b,Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ c,CuCl_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ d,Na_2CO_3+H_2SO_4\to Na_2SO_4+H_2O+CO_2\uparrow\\ e,Zn+CuSO_4\to ZnSO_4+Cu\)
Câu 2:
\(Cu+H_2SO_{4(đ)}\to CuSO_4+SO_2\uparrow+H_2O\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\to H_2SO_4\\ H_2SO_4+Cu\to CuSO_4+H_2O+SO_2\uparrow\\ CuSO_4+BaCl_2\to CuCl_2+BaSO_4\downarrow\)
a) \(P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\)
b) \(2HCl+Fe->FeCl_2+H_2\)
c) \(CuCl_2+2NaOH->Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
d) \(Na_2CO_3+H_2SO_4->Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)
e) \(CuSO_4+Zn->Cu\downarrow+ZnSO_4\)
Câu 2:
\(Cu+2H_2SO_4->CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[t^o]{V_2O_5}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O->H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+CuO->CuSO_4+H_2O\)
\(CuSO_4+BaCl_2->CuCl_2+BaSO_4\downarrow\)
a) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
b) 6HCl + 2Fe ---> 2FeCl3 + 3H2
c) CuCl2 + 2NaOH ---> Cu(OH)2 + 2NaCl
Sửa lại
d) Na2CO3 + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O + CO2
e) CuSO4 + Zn ---> ZnSO4 + Cu
I. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
FeCl3 → Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe
b. Fe FeCl2 → Fe → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
Fe3O4 → Fe → Fe2(SO4)3
c. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH → Na2ZnO2.
a, \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
b, (1) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(FeCl_2+Zn\rightarrow ZnCl_2+Fe\)
\(Fe+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(FeSO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)
\(Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[khongcokhongkhi]{t^o}FeO+H_2O\)
\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
(2) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
\(2Fe+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
c, \(2FeS_2+\dfrac{11}{2}O_2\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+4SO_2\)
\(2SO_2+O_2⇌2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\)
\(2NaOH+ZnO\rightarrow Na_2ZnO_2+H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3, Fe(OH)3 →Fe2O3+H2O,Fe2O3+3H2→2Fe+3H20
Viết phương trình hóa học của các phản ứng biểu diễn các chuyển đổi sau: a. KClO3 -> O2-> SO2-> Na2SO3 b. S-> H2S -> SO2 -> SO3 ->H2SO4
\(a,\left(1\right)2KClO_3\rightarrow\left(^{t^o}_{MnO_2}\right)2KCl+3O_2\\ \left(2\right)S+O_2\rightarrow^{t^o}SO_2\\ \left(3\right)SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\\ b,\left(1\right)S+H_2\rightarrow^{t^o}H_2S\\ \left(2\right)2H_2S+3O_2\rightarrow^{t^o}2H_2O+2SO_2\\ \left(3\right)2SO_2+O_2\rightarrow^{\left(t^o,V_2O_5\right)}2SO_3\\ \left(4\right)SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
Chất nào trong dãy chất sau: CuO, Mg(OH)2, Fe, SO2, HCl, CuSO4 tác dụng được với:
a) dung dịch NaOH
b) dung dịch H2SO4 loãng.
Viết phương trình hoá học của các phản ứng (nếu có).
a
Chất tác dụng được với NaOH: \(SO_2,HCl,CuSO_4\)
Tỉ lệ 1:1
\(SO_2+NaOH\rightarrow NaHSO_3\)
Tỉ lệ 1:2
\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
Với HCl:
\(HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)
Với `CuSO_4`:
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
b
Chất tác dụng được với `H_2SO_4` loãng: \(CuO,Mg\left(OH\right)_2,Fe\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
1. Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa
KClO3 --> O2 --> SO2 --> SO3 --> H2SO4
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ O_2+S\xrightarrow[]{t^o}SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
Tham khảo
2 KClO3 → 2 KCl + 3 O2
S + O2 → SO2
SO2 + O2 → SO3 ( xúc tác V2O5)
SO3 + H2O → H2SO4
Câu 2: a.Từ quặng pirit, NaCl và nước, viết các phương trình phản ứng điều chế: SO2 Fe(OH)3, Na2SO3, Fe, Fe(OH)2.
b.Từ những chất sau: Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, O2, H2SO4, viết tất cả các phương trình phản ứng có thể dùng để điều chế SO2. Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
Câu 1: Viết phương trình hóa học thểhiện dãy chuyển hóa sau:a,Cl2→HCl →FeCl2→KCl →AgClb,HCl →Cl2→AlCl3→NaCl →AgClc, S→SO2→SO3→H2SO4→CuSO4→BaSO4 d, FeS2→SO2→SO3→H2SO4→CuSO4 →Cu(OH)2
Câu 2: Cho 19,8g hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 20,16 lít khí H2(đktc). Xác định phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 3: Cho 13,8g hỗn hợp 2 kim loại Al và Fetác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lítkhí H2(đktc). Xác định phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 4:Cho 18,4gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Fetác dụng với dung dịch H2SO4đặc, nóng dư thu được7,84 lítkhí không màu mùi xốc(ở đktc). Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu.Câu 5:Cho 17,6gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4đặc, nóng dư thu được 8,96 lít khí không màu mùi xốc (ở đktc). Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu.Câu 6:Cho m gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4loãng thu được 2,24lítkhí. Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4đặc, đun nóng thu được 3,36lítkhí không màu mùi xốc. Các khí đều đo ở đktc.a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.b) Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp